Top 10 Nhà Cái Uy Tín Năm 2024

Điều kiện đảm bảo chất lượng

    1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày (Người học)
    STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Lĩnh vực Quy mô đào tạo
    A SAU ĐẠI HỌC   127
    1 Tiến sĩ   0
    2 Thạc sĩ   127
    2.1 Kinh doanh và quản lý 76
    2.1.1 Quản trị kinh doanh Kinh doanh và quản lý 76
    2.2 Nhân văn 32
    2.2.1 Ngôn ngữ Anh Nhân văn 32
    2.3 Pháp luật 19
    2.3.1 Luật Kinh tế Pháp luật 19
    B ĐẠI HỌC   2110
    3 Đại học chính quy   2110
    3.1 Chính quy   2092
    3.1.1 Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học   580
    3.1.1.1 Máy tính và công nghệ thông tin   208
    3.1.1.1.1 Công nghệ thông tin Máy tính và công nghệ thông tin 208
    3.1.1.2 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân   372
    3.1.1.2.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 96
    3.1.1.2.2 Quản trị khách sạn Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 233
    3.1.1.2.3 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 43
    3.1.2 Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)   1512
    3.1.2.1 Kinh doanh và quản lý   729
    3.1.2.1.1 Quản trị kinh doanh Kinh doanh và quản lý 337
    3.1.2.1.2 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh và quản lý 4
    3.1.2.1.3 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 117
    3.1.2.1.4 Kế toán Kinh doanh và quản lý 271
    3.1.2.2 Pháp luật   143
    3.1.2.2.1 Luật Pháp luật 44
    3.1.2.2.2 Luật kinh tế Pháp luật 99
    3.1.2.4 Công nghệ kỹ thuật   142
    3.1.2.4.1 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật 83
    3.1.2.4.2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Công nghệ kỹ thuật 59
    3.1.2.5 Kỹ thuật   109
    3.1.2.5.1 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật 109
    3.1.2.7 Kiến trúc và xây dựng   32
    3.1.2.7.2 Kỹ thuật xây dựng Kiến trúc và xây dựng 32
    3.1.2.8 Nhân văn   316
    3.1.2.8.1 Ngôn ngữ Anh Nhân văn 316
    3.1.2.9 Báo chí và thông tin   26
    3.1.2.9.1 Truyền thông đa phương tiện Báo chí và thông tin 26
    3.1.2.10 Sức khỏe Sức khỏe 15
    3.1.2.10.1 Kỹ thuật xét nghiệm y học Sức khỏe 15
    3.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học   0
    3.2.1 Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.1.1 Quản trị kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.1.3 Kế toán Kinh doanh và quản lý 0
    3.2.2 Pháp luật 0
    3.2.2.1 Luật kinh tế Pháp luật 0
    3.2.3 Máy tính và công nghệ thông tin 0
    3.2.3.1 Công nghệ thông tin Máy tính và công nghệ thông tin 0
    3.2.4 Công nghệ kỹ thuật 0
    3.2.4.1 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật 0
    3.2.5 Nhân văn 0
    3.2.5.1 Ngôn ngữ Anh Nhân văn 0
    3.2.6 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.2.6.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.2.6.2 Quản trị khách sạn Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học   0
    3.3.1 Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.1.1 Quản trị kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.1.3 Kế toán Kinh doanh và quản lý 0
    3.3.2 Pháp luật 0
    3.3.2.1 Luật kinh tế Pháp luật 0
    3.3.3 Máy tính và công nghệ thông tin 0
    3.3.3.1 Công nghệ thông tin Máy tính và công nghệ thông tin 0
    3.3.4 Công nghệ kỹ thuật 0
    3.3.4.1 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật 0
    3.3.5 Nhân văn 0
    3.3.5.1 Ngôn ngữ Anh Nhân văn 0
    3.3.6 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.3.6.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.3.6.2 Quản trị khách sạn Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.4 Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên   18
    3.4.1 Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.1.1 Quản trị kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.1.3 Kế toán Kinh doanh và quản lý 0
    3.4.2 Pháp luật 0
    3.4.2.1 Luật kinh tế Pháp luật 0
    3.4.3 Máy tính và công nghệ thông tin 0
    3.4.3.1 Công nghệ thông tin Máy tính và công nghệ thông tin 0
    3.4.4 Nhân văn 18
    3.4.4.1 Ngôn ngữ Anh Nhân văn 18
    3.4.5 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.4.5.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    3.4.5.2 Quản trị khách sạn Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    4 Đại học vừa làm vừa học   0
    4.1 Vừa làm vừa học 0
    4.1.1 Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.1 Quản trị kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.2 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.3 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.1.4 Kế toán Kinh doanh và quản lý 0
    4.1.2 Pháp luật 0
    4.1.2.1 Luật kinh tế Pháp luật 0
    4.1.3 Máy tính và công nghệ thông tin 0
    4.1.3.1 Công nghệ thông tin Máy tính và công nghệ thông tin 0
    4.1.4 Nhân văn 0
    4.1.4.1 Ngôn ngữ Anh Nhân văn 0
    4.1.5 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    4.1.5.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    4.1.5.2 Quản trị khách sạn Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    4.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học 0
    4.2.1 Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.1.1 Quản trị kinh doanh Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.1.2 Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.1.3 Kế toán Kinh doanh và quản lý 0
    4.2.2 Pháp luật 0
    4.2.2.1 Luật kinh tế Pháp luật 0
    4.2.3 Máy tính và công nghệ thông tin 0
    4.2.3.1 Công nghệ thông tin Máy tính và công nghệ thông tin 0
    4.2.4 Nhân văn 0
    4.2.4.1 Ngôn ngữ Anh Nhân văn 0
    4.2.5 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    4.2.5.1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    4.2.5.2 Quản trị khách sạn Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 0
    4.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học 0
    4.4 Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên 0

    2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

    2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

    – Tổng diện tích đất của trường (ha): 11.98

    – Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 800 chỗ (5.668.72 m2)

    – Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.18 m2

    TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
    1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo 31 3106
    1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 0 0
    1.2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 10 1250
    1.3. Phòng học từ 50 – 100 chỗ 17 1527
    1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 3 264
    1.5 Số phòng học đa phương tiện 1 65
    1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo 0 0
    2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 600
    3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 27 3004
      Tổng 90 9816

    2.2. Các thông tin khác

    2.2.1. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

    I Máy tính và công nghệ thông tin 1599
    1 Công nghệ thông tin 1599
    II Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 224
    1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 69
    2 Quản trị khách sạn 81
    3 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 74
    III Kinh doanh và quản lý 2595
    1 Quản trị kinh doanh 652
    2 Kinh doanh quốc tế 534
    3 Tài chính – Ngân hàng 279
    4 Kế toán 1130
    IV Pháp luật 252
    1 Luật 38
    2 Luật kinh tế 214
    V Khoa học sự sống 76
    1 Công nghệ sinh học 76
    VI Công nghệ kỹ thuật 84
    1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 69
    VII Kỹ thuật 68
    1 Kỹ thuật ô tô 68
    VIII Sản xuất và chế biến 64
    1 Công nghệ thực phẩm 64
    IX Kiến trúc và xây dựng 100
    1 Quản lý đô thị và công trình 38
    2 Kỹ thuật xây dựng 62
    X Nhân văn 843
    1 Ngôn ngữ Anh 843
    XI Báo chí và thông tin 41
    1 Truyền thông đa phương tiện 41
    XII Kỹ thuật Y học 29
    1 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 29

    2.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

    STT Tên Danh mục trang thiết bị chính Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/
    Khối ngành đào tạo
    1 Phòng thực hành Nghiệp vụ nhà hàng Cloth & napkin (khăn ăn  & khăn bàn) Ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    Table cloth (khăn bàn)
    Napkin (khăn ăn)
    Skirts (rèm, rúp bông)
    Chair cover (bao ghế)
    Service trays (khay phục vụ)
    Tray (khay tròn chống trượt)
    Tray (khay chữ nhật chống trượt)
    Bowls & plates (chén đĩa sành sứ)
    Toothpick holder (hủ tăm)
    Pepper holder (hủ tiêu)
    Salt holder (hủ muối)
    Soya jug (bình nước tương)
    Fish sauce  jug (bình nước mắm)
    Astray
    Rice bowl
    Saucer bowl (đĩa lót chén)
    Soup bowl (chén súp)
    Đĩa lót chén súp
    Spoon holder (gác muỗng)
    Chopstick holder (gác đũa)
    Chopstick (đũa)
    Chopstick cover (bao đũa)
    Appertizer plate (đĩa khai vị)
    Main plate (đĩa món chính)
    Dessert plate (đĩa tráng miệng)
    Bread plate (đĩa bánh mì)
    Pasta plate (đĩa ăn mì ý)
    Soup plate ( đia an soup)
    Oval plate (đĩa oval)
    Chén chấm tròn nhỏ
    Chén chấm tròn lớn
    Chén chấm vuông 2 ngăn
    Chén chấm trũng sâu
    Soup spoon (muỗng súp)
    Flower vase (bình hoa)
    Table & chair (bàn-ghế)
    Round table (bàn tròn)
    Small round table (bàn nhỏ)
    Square table (bàn vuông)
    Cutleries (Dụng cụ đồ ăn)
    Appertizer knife (dao khai vị)
    Main knife (dao món chính)
    Butter knife (dao ăn bơ)
    Fish knife (dao ăn cá)
    Appertizer fork (nĩa khai vị)
    Main fork (nia an mon chinh)
    Dessert  fork (nĩa tráng miệng)
    Dessert spoon (muỗng tráng miệng)
    Main spoon (muỗng chính)
    Soup spoon (muỗng ăn súp)
    Soup ladle (muỗng múc súp)
    Sauce ladle (muỗng múc sốt)
    Ice bowl (xô đá ướp rượu)
    Stand ice bowl (chân xô đá)
    Glass rack (rack đựng ly)
    Service trolley
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phòng thực hành Bar

    Máy ép trái cây Panasonic  

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    Máy xay trái cây Philip
    Máy pha cà phê cappuchino
    Phin cà phê
    Thùng đá chữ nhật
    Dao cắt trái cây
    Thớt cắt trái cây
    Máy vắt cam
    Vắt cam thủy tinh bằng tay
    Jup đựng sữa, nước, cam
    Dụng cụ mở rượu vang
    Cây súc đá INOX
    Vòi ngắt rượu tự động 15, 30
    Vòi rót rượu INOX
    Bar spoon (muỗng)
    Muỗng cafe dài
    Muỗng cafe ngắn
    Jigger đong rượu (15-30)
    Bình lắc standard
    Lược đá
    Vá múc đá
    Hũ đựng đường
    Bao đập đá
    Cây đập đá
    Cây khuấy dài, ngắn
    Dù trang trí
    Ống hút
    Ống hút nghệ thuật
    Pilsner có chân
    Kệ nhưa để ly 3 ngăn
    Khăn lau ly
    Ly Poco Gran
    Ly Hiball
    Ly Tall ball
    Ly coctail 80ml
    Ly coctail 160ml
    Ly margarita
    Ly rock
    Ly shot
    Ly sherry
    Ly pony
    Ly gollet
    Ly martini
    Ly couptte
    Ly brandy ballon
    Ly champanpe Flute
    Ly sauce champanpe
    Ly tulip champanpe
    Ly mixing
    Ly pinlner
    Ly beer
    Ly hurricace
    Ly vang đỏ
    Ly vang trắng
    Dụng cụ vắt chanh INOX
    3 Phòng thực hành nghiệp vụ Buồng BỘ GIƯỜNG NGỦ & THIẾT BỊ ĐẶT XUNG QUANH GIƯỜNG NGỦ Ngành Quản trị khách sạn
    Giường Twin 
    02 giường đơn nệm lò xo (gồm chân giường và nệm)
    Rèm chân giường đơn (Bed skirt)
    Ga giường đơn (2 tấm trên giường + 6 tấm dự phòng)
    Chăn bông gòn đơn (Single Duvet, vỏ may bằng vải 100% polyester hoặc tráng teflon)
    Vỏ chăn đơn (Single Duvet Cover) 2 trên giường + 2 dự phòng
    (65% polyester, 35% cotton để sinh viên dễ thực hành)
    Tấm trang trí trên giường đơn (Bed Runner/Bed Through)
    Giường King 
    02 giường đôi nệm lò xo (gồm chân giường và nệm)
    Rèm chân giường đôi (Bed skirt)
    Ga giường đôi (1 tấm trên giường + 3 tấm dự phòng)
    Chăn bông gòn đôi (King Duvet, vỏ may bằng vải 100% polyester hoặc tráng teflon)
    Vỏ chăn đôi (King Duvet Cover) 1 trên giường + 2 dự phòng
    (65% polyester, 35% cotton để sinh viên dễ thực hành)
    Tấm trang trí trên giường đôi (Bed Runner/Bed Through)
    CÁC THIẾT BỊ CÒN LẠI TRONG PHÒNG NGỦ SỬ DỤNG CHUNG CHO PHÒNG TWIN VÀ PHÒNG KING
    Gối nằm bông gòn (50cm x 80cm)
    Áo gối (50cmx80cm)
    Tủ đầu giường
    Đèn đầu giường
    Điện thoại bàn
    Giấy (notepad) bên cạnh điện thoại
    Viết bên cạnh điện thoại
    Tủ quần áo bao gồm:
    Két sắt đặt bên trong tủ
    Móc áo (5 cái), quần (5 cái), cà vạt (1 cái) các loại
    Dép lê (Slippers)
    Bàn và ghế làm việc
    Thùng rác
    Các thiết bị  bàn làm việc gồm:
    Ly uống nước thấp, không chân
    Ly uống nước cao, không chân
    Tách trà/càfe & đĩa lót, gạt tàn thuốc thủy tinh
    Muỗng càfe
    Kính bán thân gắn phía trên bàn làm việc
    Salon tiếp khách
    Bộ màn cửa gồm: 
    Màn ngày (Vải thưa, che bớt ánh sáng)
    Màn đêm (Đóng lại thì phòng tối như ban đêm)
    Máy lạnh
    TV LCD 32″
    Kính toàn thân
    Đèn chính trong phòng (Gắn trên trần)
    CÁC THIẾT BỊ PHÒNG TẮM
    Khu vực chậu rửa: 
    Chậu rửa
    Kính bán thân (Hình tròn, vuông,…)
    Máy sấy tóc
    Khăn tay
    Khăn mặt
    Ly súc miệng không chân, thấp có nắm đậy bằng giấy
    Thùng đựng rác
    Khay đặt tại khu vực chậu rửa chứa các vật dụng sau  
    Xà phòng rửa tay
    Lược
    Bàn chải và kem đánh răng
    Xà bông tắm
    Xà phòng tạo bọt
    Khu vực bồn tắm: 
    Bồn tắm nằm
    Vòi sen
    Máy nước nóng
    Màn tắm
    Khăn tắm
    Giá để khăn tắm
    Thảm chùi chân (Vải khăn)
    Khu vực bồn cầu: 
    Bồn cầu
    Giấy vệ sinh
    Giá đựng giấy vệ sinh
    Trang thiết bị dọn vệ sinh
    Xe trolley
    Bình tia nhựa miệng hẹp (Đựng hóa chất)
    Găng tay
    Bộ cây lau nhà
    Máy hút bụi
    Khăn lau đa năng (4 màu riêng biệt)
    4 Phòng thực hành nguội Êtô bàn nguội Ngành Kỹ thuật ô tô
    Bàn nguội
    Thước lá
    Thước cặp
    Thước góc
    Thước vuông
    Dũa dẹt tinh
    Dũa tam giác
    Dũa tròn
    Vạch dấu
    Đột dấu
    Compa
    Búa cơ khí
    Đục dẹt
    Cưa tay
    Đe cơ khí
    Máy mài bàn
    Máy cắt sắt
    Máy hàn
    Máy khoan bàn lớn
    Máy khoan bàn nhỏ
    Máy tiện
    Máy phay
    Tủ đựng dụng cụ
    5 Xưởng thực hành ô tô Mô hình cấu tạo tổng quát ô tô Ngành Kỹ thuật ô tô
    Mô hình thực tập động cơ xăng
    Mô hình thực tập động cơ diesel
    Mô hình động cơ xăng dùng thực tập tháo lắp đo kiểm
    Mô hình động cơ phun xăng dùng thực tập tháo lắp đo kiểm
    Mô hình động cơ diesel 4 xy lanh , 4 kỳ- dùng tháo lắp đo kiểm
    Sa bàn hệ thống làm mát
    Sa bàn hệ thống bôi trơn
    6 Thực tập kỹ thuật lái xe Xe Fortuner 7 chỗ ngồi Ngành Kỹ thuật ô tô
    Xe Honda city 4 chỗ ngồi
    Xe Toyota Hiace 15 chỗ
    7 Phòng thực hành Tin học Máy vi tính để bàn Tất cả các ngành đào tạo của Trường
    Máy chủ IBM X3250 M5_5458C5A/Xeon 4CE3-1231v3
    Modem Router TP-Link TD-W8961ND – ADSL2+ Wireless N
    Switch TP-Link TL-SG1024D – 24P Gigabit 13″ Rackmountable
    Máy tính xách tay DELL Inspiron 3558-70062972-Đen
    Santak UPS offline
    Máy chiếu Panasonic PT-LB360
    8 Phòng thực hành Điện – Điều hòa không khí Bộ thiết trí điện Ngành Kỹ thuật ô tô
    Dao động ký
    Máy biến áp 3 pha
    Kit MPE 300
    Kit TK 01
    Bộ thí nghiệm KTS
    Bộ thí nghiệm MTS 41N
    Bộ thí nghiệm MBTS 31
    Máy Casette Sony CDCFD 5
    Vỏ amply
    Tivi để thực hành
    Bộ nguồn đa năng
    Đầu đĩa CD
    Bếp điện mini
    Máy cắt Hitachi
    Bộ điều khiển tốc độ động cơ
    Merum kế
    Bộ điều khiển tốc độ động cơ Asia
    Máy đo tần số 3104B
    Máy phát tần số 9205C
    Máy đếm U2000A
    Máy phát hiệu 1367A
    Máy đo điện áp MV3000A
    Amply sheng
    Đầu JVC
    Amply ráp (SV làm)
    Log máy lạnh
    Tủ điện mô hình thực tập SV đem vào
    Động cơ quạt trần
    Máy biến áp nguồn DC
    Công tơ 3 pha
    Công tơ 1 pha
    Động cơ máy phát 1 pha – 3 pha
    Động cơ máy phát 3 pha
    Bộ máy phát 1 pha – 3 pha
    Máy khoan bàn
    Bàn cuốn dây động cơ
    Khuôn cuốn dây (bộ)
    Ê tô
    Máy mài
    Động cơ DC
    Động cơ điều khiển 3 pha
    Động  cơ thực tập cuốn dây
    Vỏ động cơ thực tập
    Màn hình CRT 15″
    Tổng đài Panasonic
    Máy fax Panasonic
    Máy fax phát Toshiba
    Module điều khiển tốc độ động cơ DC bằng mạch điện và ghép nối máy tính
    Module vi điều khiển AVR STK500-B
    Mô hình hệ định vị một trục
    Module drive + động cơ bước
    Lò nhiệt
    Module PLC
    Mô hình đèn giao thông
    Card giao tiếp máy tính Multifunction PCI1711-A2 và 68 pin SCSI cable, 1m
    Kit thực hành vi điều khiển Nuvoton (tài trợ)
    Thiết bị thí nghiệm Micro chip (tài trợ)
    VOM Kim Sanwa
    Mỏ hàn DC Prokit
    9 Phòng thực hành Vi điều khiển Bàn thí nghiệm Ngành Kỹ thuật ô tô
    Kit thí nghiệm vi điều khiển DHC-uPC 8051
    Máy vi tính CPU Pentium Dual core CPY 2.6GHz, RAM 2GB, HDD 250GB
    Máy vi tính VT090608 CPY 1.8GHz, RAM 1GB, HDD 80GB
    Màn hình LCD L177
    Màn hình AOC 152V
    KIT thí nghiệm vi điều khiển PIC
    Module điều khiển nhiệt độ dùng mạch điện tử và ghép nối máy tính
    Mạch nạp 89C51
    APEX
    Bộ nạp laptool
    Digilap 10 K 10
    Derelopment B
    Server (Asus)
    Kit ALTERA DE2
    Bộ Arduino Advance Kit
    Kit Wifi ESP8266 NodeMCU Lua WeMos D1 R2 (Arduino Compatible)
    Mạch Mega 2560 (Arduino Mega 2560 Compatible)
    Mạch Mega 2560 Pro Embed (Arduino Mega 2560 Compatible)
    Mạch 4 Relays Shield (Arduino Compatible)
    Khung xe robot kim loại Racing Car RC1
    Khung xe Robot Chasiss Black Cat Mecanum (Động Cơ DC Servo Geared TT Motor With Encoder Ratio 1:45)
    Mạch điều khiển động cơ DC Motor Driver XY-160D
    Mạch điều khiển động cơ L298 DC Motor Driver
    Mạch điều khiển tốc độ động cơ PWM DC Motor Speed Controller 20A
    Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt màn hình LCD 908DR Soldering Iron 80W
    Gác mỏ hàn có kính lúp và đèn (Magnifier LED Light Soldering Iron Stand)
    Thiếc hàn SUNCHI KP27 0.6mm Sn63 Pb37 (Solder Wire)
    Nguồn Power Adaptor AC-DC chỉnh áp 3~24VDC 2.5A 60W
    Đầu chuyển Domino sang Giắc DC cái 2.1mm
    Pin sạc 18650 Li-ion rechargeable battery 3.7V 1200mAh 2C
    Bộ sạc pin 18650 Li-ion USB Battery Charger YH-18650-4
    Kit RF thu phát Wifi ESP8266 NodeMCU Oled 0.96 inch
    Kit RF thu phát Wifi ESP8266 ESP-WROOM-02 with 18650 Battery Holder
    Mạch thu phát Bluetooth 4.0 UART CC2541 HM-10
    Màn hình cảm ứng TFT Shield 3.5 inch ILI9486 (Arduino Compatible)
    Màn hình Oled 0.91 inch giao tiếp I2C
    Driver điều khiển động cơ bước Microstep 3.5A 40VDC
    Khung cánh tay máy 6 DoF ARM Robot Chassis kim loại
    Mạch điều khiển 32 RC Servo
    Động cơ Digital RC Servo LD-27MG
    Động cơ Digital RC Servo LD-20MG
    10 Phòng thực hành Điện tử tương tự Bàn thí nghiệm Ngành Kỹ thuật ô tô
    Dao động ký 2 kênh 20MHz
    Thiết bị chính thức thực tập
    Card thực tập (101, 102B, 102C, 103, 104B, 107, 110B)
    Đồng hồ hiển thị
    Mỏ hàn nhiệt độ điện tử số
    11 Phòng thực hành Xung số Bàn thí nghiệm Ngành Kỹ thuật ô tô
    Dao động ký 3 tia 5455
    Máy phát xung
    Đồng hộ vạn năng
    Bộ thực tập DTS – 21 (KIT TN KT số)
    Module DM 201, 203, 206, 207, 208, 211
    Điện thoại lập trình Panasonic
    Điện thoại bàn simen
    Tổng đài Vĩnh Hưng
    Hộp nối dây điện thoại
    Máy bơm hơi
    Thùng loa
    Thiết bị thực tập vi mạch số
    Motor
    Máy hút bụi Shap 8500
    Tủ điện 40*60*80
    Mô hình lạnh cơ bản
    Máy Cassette Sony 1065S
    Bộ thí nghiệm MPE, SME
    Taroren (tiện rang ốc vít)
    Thước panme (đo đường kính dây)
    Ampe kềm
    Đồng hồ kim
    Bộ nguồn (biến áp điều chỉnh)
    Cân đồng hồ Nhơn Hòa
    Fe máy biến áp 25*36
    12 Phòng thực hành đo lường điện và cảm biến Bộ combo 37 cảm biến Ngành Kỹ thuật ô tô
    Đồng hồ đa năng VOM Digital Multimeter Victor VC890C+
    Cảm biến dò line QTR-5RC Line Follower Sensor
    Cảm biến GY-87 10DOF IMU MPU6050 + HMC5883L + BMP180
    Cảm biến nhịp tim và oxy trong máu MAX30102 MH-ET LIVE
    Cảm biến độ ẩm, nhiệt độ không khí HDC1080 Temperature Humidity Sensor
    Cảm biến nhận dạng vân tay điện dung FPC1020A Capacitive Fingerprint Sensor
    Cảm biến mực chất lỏng không tiếp xúc Y25 Non-contact Liquid Level Sensor
    Bộ kit cân điện tử TR-LC1 Acrylic Loadcell Weight Sensor Kit bao gồm loại Loadcell (20Kg)
    Cảm biến áp suất không khí, chất lỏng MPS20N0040D-S 0~40KPa pressure sensor
    Cảm biến lưu lượng nước máy pha coffee
    Cảm biến siêu âm UltraSonic HY-SRF05
    Cảm biến siêu âm chống nước SR04 Waterproof Ultrasonic Sensor
    Cảm biến vật cản Radar Microwave Doppler HB100 with Amplifier Circuit
    Cảm biến âm thanh INMP441 I2S Omnidirectional Microphone
    Cảm biến màu sắc TCS3200 Color Sensor
    Mạch GSM, GPRS, GPS, Bluetooth SIM808 Shield (Arduino Compatible)
    Mạch Waveshare Quectel L76X Multi-GNSS Module, GPS, BDS, QZSS
    Mạch điều khiển máy in 3D RAMPS 1.4
    Mạch điều khiển động cơ bước DRV8825
    Công tắc hành trình máy in 3D
    Cảm biến quang chữ U máy in 3D
    Pin Năng lượng mặt trời Solar Panel 18V 1.5W
    Hộp pin 2 X 18650 Battery Holder có công tắc
    Cảm biến GY-521 6DOF IMU MPU6050
    Khung xe 2 bánh tự cân bằng GA37
    Bộ tua vít đa năng HUIJIAQI 45 in 1 Screwdriver Tools Set
    Bộ tua vít 6PCS Mini Screwdriver
    Kìm cắt cạnh Hobo SA-503B High Carbon Mini Side Cutter Plier
    Kìm mỏ nhọn G025 125mm Long Nose Plier
    Máy khoan mạch A-305 Handheld mini PCB Drill
    Kìm tuốt dây HY-150 Wire stripper
    Nhíp cong ESD-15 140mm curved type tweezers
    Trụ Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (30mm)
    Trụ Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (20mm)
    Trụ Đồng Đực Cái M3 (Brass Hexagonal M-F) (10mm)
    Trụ Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (30mm)
    Trụ Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (20mm)
    Trụ Đồng Cái Cái M3 (Brass Hexagonal F-F) (10mm)
    Động Cơ DC Servo GM25-370 DC Geared Motor
    Động cơ bước giảm tốc Nema 17 tỉ số 3969/289
    Động cơ bước giảm tốc Nema 17 tỉ số 57/11
    13 Phòng Lab Anh văn Máy chủ  Ngành Ngôn ngữ Anh
    Máy tính để bàn
    Máy chiếu
    Cân kỹ thuật điện tử
    Cân phân tích điện tử
    Kính hiển vi
    Nồi hấp tiệt trùng
    Tủ ấm
    Tủ đựng hóa chất bảo quản hóa sinh phẩm
    14 Phòng thực tập trắc địa Máy thủy tự động Ngành Kỹ thuật xây dựng
    Bộ thí nghiệm khoa Xây dựng, gồm:
    1. Máy kinh vĩ quang học
    2. Máy thủy chuẩn LEICA NA-724
    3. Sào tiêu loại 2 mét GB-2
    4. Thước dây sợi thủy tinh OTR50 (Nhật)
    5. Phích sắt loại 0,5m
    6. Thước đo độ
    15 Phòng thí nghiệm sức bền vật liệu Bộ thí nghiệm cơ lưu chất, gồm:
    1. Bộ thí nghiệm thủy tĩnh
    2. Bộ thí nghiệm dòng chảy qua lỗ rò
    3. Bộ TN khảo sát mất năng trong ống dẫn
    Đồng hồ bấm giây
    16 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng Bộ thí nghiệm Khoa Xây dựng, gồm:
    1. Máy nén mẫu bê tông 50C 4402
    2. Tấm đệm thử mẫu hình khối cạnh 50C 9080
    3. Tấm đệm thử mẫu hình trụ f160x320 50C9082
    4. Bộ khuôn đúc mẫu bê tông 150 x 150 x 150 VN
    5. Nón thử độ sụt VN
    6. Đầm dùi điện loại nhỏ TQ
    7. Mắt cắt gọt mẫu bê tông 1 HP VN
    8. Máy trôn bê tông 1501
    9. Xe đẩy 4 bánh VN
    Máy xây dựng, gồm:
    1. Máy đo cường độ betong
    2. Máy thử cường độ betong
    3. Máy chuẩn hiệu chỉnh cường độ betong
    Hệ thống thí nghiệm Vật liệu xây dựng gồm:
    1. Phễu rót cát GRY2
    2. Máy trộn JJ5
    3. Bộ vicat
    4. Thước gạt 3x30cm
    5. Bể điều nhiệt FZ31A
    6. Khuôn LJ175
    7. Tủ môi trường HBY40A
    8. Bàn xóc nhảy ZS15
    9. Khuôn EMT41
    10. Máy nén xi măng TYE300
    11. Gá thủ uốn xi măng EMT51
    12. Dụng cụ kiểm tra khuôn LD50
    13. Bộ sàng cát FB3
    14. Thùng đong 1 lít CMT20
    15. Thùng đong 2 lít CMT21
    16. Thùng đong 5 lít CMT23
    17. Thùng đong 10 lít CMT25
    18. Thùng đong 20 lít CMT25
    19. Cone thử độ rút bê tông
    20. Xác định độ cung voke VBR1
    21. Máy kéo thép WE600B
    22. Búa thử độ cứng bê tông C380
    23. Bể điều nhiệt FZ31A
    24. Bộ sàng đá
    25. Bàn rung tạo mẫu
    26. Bình tỉ trọng Le chatelier
    27. Cân kỹ thuật SPS2001
    28. Ống đong 250ml
    29. Buretle 50ml
    30. Tấm kính đậy khuôn EMT30
    31. Quả cân đè khuôn EMT31
    32. Bình hút ẩm AMT21
    33. Bếp cách cát
    34. Ống đong 2000ml
    35. Thước lá 30cm
    36. Cân điện tử BC15
    37. Cân điện tử BC15 Ohaus
    38. Quạt treo
    39. Muổng xúc ciment
    40. Bay trộn ciment
    41. Tủ sắt
    17 Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng Rulo, dây nguồn Ngành Kỹ thuật xây dựng
    Thước cân thủy
    Thước cuộn 7m
    Thước dây 50m
    Thước kẻ vuông
    Máy bân bằng Lazer
    Máy toàn đạt điện tử
    Máy thủy bình tự động
    18 Phòng thực hành xử án Màn hình, máy chiếu trực tuyến. Ngành Luật, Luật kinh tế
    Máy tính nối mạng internet.
    Bục khai báo.
    Bô bàn ghế chủ tọa và thẩm phán; Luật sư; Hộ thẩm nhân dân
    LCD
    Bộ bàn 20 chỗ
    Các thiết bị chuyên ngành
    19 Phòng thực tập Truyền thông đa phương tiện Màn hình, máy chiếu trực tuyến. Ngành Truyền thông đa phương tiện
    Máy tính nối mạng internet.
    Phần mềm chuyên dùng.
    LCD
    Bộ bàn 20 chỗ
    Thiết bị chuyên ngành
    20 Phòng thực tập Quản lý chuỗi cung ứng Màn hình, máy chiếu. Ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    Máy tính nối mạng internet.
    Phần mềm mô phỏng chuỗi cung ứng
    LCD
    Bộ bàn 20 chỗ
    21 Phòng thực hành xét nghiệm y học Phòng thí nghiệm, thực hành Hóa – Lý  Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
    Phòng thí nghiệm, thực hành Hóa sinh
    Phòng thí nghiệm, thực hành Sinh học và Di truyền y học
    Phòng thí nghiệm, thực hành Giải phẩu – Sinh lý
    Phòng thí nghiệm, thực hành Mô phôi – Giải phẫu bệnh
    Phòng thí nghiệm, thực hành Vi sinh – Ký sinh trùng
    Phòng thí nghiệm, thực hành Điều dưỡng cơ bản
    Phòng thí nghiệm, thực hành Xét nghiệm cơ bản
    Phòng thí nghiệm, thực hành Sinh học phân tử
    Phòng thí nghiệm, thực hành Huyết học – Truyền máu.
    22 Phòng thực hành xét nghiệm y học Ống đong 100 ml Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
    Cân phân tích (4 số lẻ)
    Giấy cân 
    Bình nón nút mài 250 ml
    Na2B4O7
    Methyl blue 
    Methyl red 
    Ethanol
    Hồ tinh bột
    I2
    FeSO4
    AgNO3
    NH4SCN
    HNO3
    Phèn sắt amoni
    KBr
    Murexid
    EDTA
    Máy hút ẩm
    Tủ sấy tuyệt trùng
    Tủ lạnh
    Cốc có mỏ 200ml
    Bộ đo tốc độ lắng máu
    Đũa thủy tinh
    Hộp inox tròn
    Kẹp phẫu tích
    Khây inox hạt đậu
    Lam kéo
    Lam kính
    Giường inox
    Nệm cao su
    Mô hình thực tập hô hấp nhân tạo bán thân
    Mô hình đào tạo CPR bán thân (Nam)
    Mô hình đào tạo CPR bán nữ (Nam)
    Mô hình cánh tay huấn luyện tiêm 
    Mô hình đa năng nguyên thân Nam
    Mô hình mô phỏng chấn thương nâng cao
    Mô hình Bàn tay đào tạo điện tử IV
    Mô hình tiêm bắp trên cánh tay 
    Mô hình tiêm trong da
    Máy đóng gói dụng cụ y tế (trước và sau hấp).
    DỤNG CỤ
    Bình dẫn lưu màng phổi nhựa
    Bình kềm inox lớn
    Bình kềm inox nhỏ
    Bình oxy lớn
    Bộ phụ kiện bình oxy
    Bồn hạt đậu inox không gờ
    Ca inox không nắp
    Ca inox có nắp
    Chén chung nhỏ inox
    Đai bất động đốt sống cổ
    Đai cố định gãy xương đòn
    Giá đựng ống nghiệm inox
    Hộp hấp dụng cụ inox lớn (25*21cm)
    Hộp hấp dụng cụ inox nhỏ (20*14cm)
    Hộp Inox (20*15) (gòn viên) có nắp
    Hộp chữ nhật inox (10*22cm)
    Hộp thuốc cấp cứu
    Kệ để dép
    Kềm cong
    Kềm kẹp săng (13cm)
    Kềm không mấu lớn
    Kềm không mấu nhỏ thẳng 15cm
    Kềm tiếp liệu
    Kéo cắt chỉ khâu
    Kéo cắt lộc
    Mâm inox (30*40cm)
    Máy hút đàm nhớt
    Máy huyết áp
    Máy huyết áp điện tử
    Nẹp các loại
    Nhiệt kế điện tử
    Nhiệt kế đo nhiệt độ (nách)
    Nhíp nhỏ không mấu
    Ống nghe
    Que đè lưỡi inox
    Tấm thông tiểu
    Thau Inox
    Thau nhựa
    Trụ treo dịch truyền
    Tủ đầu giường
    Vòng hơi chống loét
    Xe tiêm
    Xô nhựa
    VẬT TƯ TIÊU HAO
    Dịch truyền các loại
    Day truyền dịch
    Bơm tiêm 1cc
    Bơm tiêm 3cc
    Bơm tiêm 5cc
    Bơm tiêm  10cc
    Bơm tiêm 50 cc
    Kim rút thuốc
    Bông gòn dạng viên
    Gạc lớn
    Gạc  nhỏ
    Gòn bao
    Ống cho ăn
    Ống thông tiểu 1 nhánh
    Ống thông tiểu  2 nhánh
    Ống rủa dạ dày
    Ống thụt tháo người lớn
    Ống thụt tháo trẻ em
    Ống hút đàm
    Cồn 70 độ
    Găng tay sạch số 7; 7,5
    Găng tay vô khuẩn số 7; 7,5
    Thùng đựng rác y tế sinh hoạt
    Thuốc lọ
    Nước cất 2 lần
    Thùng hủy kim
    Các loại thuốc trong hộp thuốc cấp cứu
    Túi nilon màu vàng, xanh
    Dung dịch rửa tay nhanh
    Ống nghiệm thủy tinh
    Ống nghiệm lấy máu
    màu Đỏ
    Ống nghiệm lấy máu màu  xanh dương
    Ống nghiệm lấy máu  màu xanh lá cây
    Ống nghiệm lấy máu đen
    Ống nghiệm lấy máu  màu xám
    Kim chọc dò
    Kim cánh én
    Kim luồn số 18.20.22
    Kim luồn số 24
    Khăn trải mâm
    Vải trải giường
    Tấm ni lon chống thấm
    Băng keo ugo
    Băng keo cá nhân
    Khăn lông lớn
    Khăn lông nhỏ
    Quần áo mô hình
    Túi chưa nước tiểu
    Giấy vệ sinh
    Bô xẹp
    Gối hơi lớn
    Gối kê tay tiêm thuốc
    Day garo
    Bình phong
    Cystein
    PEG 400
    Magnesi hydrocarbonat
    23 Phòng thực hành giải phẫu XC-104 Mô hình hộp sọ Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
    XC-109 Mô hình Xương vai 
    XC-130 Mô hình bộ xương tách rời có hộp sọ
    XC-121 Mô hình xương cánh tay kích thước thật (Theo cặp)
    XC-114 Mô hình xương cổ bàn ngón tay
    XC-125 Mô hình xương cơ vùng chậu nữ và các cơ quan
    XC-115A Mô hình Khung xương chậu với 5 đốt sống thắt lưng
    XC-113 Mô hình xương bàn chân kích thước thật
    XC-101 Mô hình bộ xương Kích thước thật 180CM
    XC-107  Mô hình Cột sống kích thước thật 
    XC-336 Mô hình Cơ cánh tay người (7 phần)
    XC-337 Mô hình Cơ Chân Người (13 Phần)
    XC-304 Mô hình bộ não người
     XC-120 Cột sống
     XC-307 Mô Hình Trái Tim 
    XC-301 Mô hình thanh quản 
    XC-320 Mô hình Bộ Thanh quản, Tim và Phổi
    XC-312 Mô hình gan
    XC-305 Mô hình răng người
    XC-310-1 Mô Hình Thận  (1 phần)
    XC-303A Mô hình tai 
    XC-316 Mô Hình Con Mắt 
    XC-123 Xương chậu nam trưởng thành
     XC-124 Xương chậu nữ trưởng thành
    XC-332A Phần Xương chậu Nữ (1 Phần)
    XC-331D Mô hình cơ quan sinh dục nam XC-331D
    XC-332D Mô hình  xương chậu nữ
     

     

     

     

     

    24

     

     

     

     

     

    Phòng thực hành xét nghiệm y học

    Khúc xạ kế ABBE  

     

     

     

     

    Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

    Mao quản (đường kính 1,5 mm; chiều dài 5 cm)
    Ống ly tâm (3ml, 5ml)
    Hemoglobin – CasNo: 9008-02-0
    BR, molecular weight 64.5kD
    Nước cất 1 lần
    Ống ly tâm 15ml
    Pipette pastuer 3ml nhựa
    (NH4)2SO4 bão hòa
    Acid acetic 99.5% (CH3COOH)
    Nước cất 2 lần
    Dung dịch sinh lý PBS PH 7.2
    Heparin sodium
    Dung dịch ferixyanua kali [Fe(CN)6] bão hòa
    Dung dịch detionit natri Na2S2O3 bão hòa

    1.4. Danh sách giảng viên toàn thời gian

    STT Họ và tên Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
    1 Võ Khắc Thường Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Kế toán
    2 Nguyễn Tấn Hoàng Tiến sĩ Kinh tế Kế toán
    3 Nguyễn Thị Toàn Thạc sĩ Kế toán Kế toán
    4 Bùi Thị Nhân Thạc sĩ Kế toán Kế toán
    5 Lê Thị Tú Trinh Thạc sĩ Kế toán Kế toán
    6 Trần Thị Hồng Diễm Thạc sĩ Kế toán Kế toán
    7 Nguyễn Thị Thảo Thạc sĩ Kế toán Kế toán
    8 Đỗ Thị Minh Quyền Thạc sĩ Kế toán Kế toán
    9 Nguyễn Ngọc Diệu Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Kế toán
    10 Võ Mai Thanh Trâm Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Kế toán
    11 Nguyễn Thị Bích Thủy Thạc sĩ Kinh tế Kế toán
    12 Lê Bảo Quyên Thạc sĩ Kế toán Kế toán
    13 Nguyễn Anh Đông Đại học Tài chính – Ngân hàng Kế toán
    14 Huỳnh Thị Ngọc Khuê Đại học Kế toán Kế toán
    15 Trần Minh Quân Đại học Kế toán Kế toán
    16 Nguyễn Thị Lệ Hằng Đại học Kế toán Kế toán
    17 Nguyễn Minh Thanh Đại học Kế toán Kế toán
    18 Nguyễn Ngô Thị Hoài Thu Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
    19 Lưu Trọng Lâm Thạc sĩ Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
    20 Trần Thị Phượng Thạc sĩ Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
    21 Huỳnh Ngọc Tuấn Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    22 Nguyễn Anh Thư Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    23 Trần Hữu Hùng Thạc sĩ Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
    24 Mai Quốc Doanh Thạc sĩ Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
    25 Trần Văn Hà Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng
    26 Võ Mỹ Duyên Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng
    27 Trương Trung Hiếu Thạc sĩ Tài chính Tài chính – Ngân hàng
    28 Nguyễn Thị Hải Bình Thạc sĩ Tài chính Tài chính – Ngân hàng
    29 Đào Thị Kim Anh Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    30 Đinh Phi Hổ Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh
    31 Đặng Văn Tuyến Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh
    32 Nguyễn Hồng Đàm Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh
    33 Nguyễn Trung Vãn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh
    34 Đỗ Văn Thành Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh
    35 Nguyễn Văn Luân Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh
    36 Võ Quang Vinh Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    37 Lương Thị Sao Băng Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    38 Bùi Quang Minh Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    39 Võ Khắc Trường Thanh Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    40 Võ Khắc Trường Thi Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    41 Lê Anh Linh Thạc sĩ Kinh tế học Quản trị kinh doanh
    42 Trần Phúc Ngôn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    43 Lê Ngọc Duy Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    44 Lâm Ngọc Điệp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    45 Võ Đức Nhân Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    46 Vũ Thụy Diễm Chi Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    47 Lương Hoài Trinh Đại học Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    48 Đoàn Năng Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật Luật
    49 Võ Thị Dung Tiến sĩ Triết học Luật
    50 Cao Phát Đạt Thạc sĩ Luật Luật
    51 Nguyễn Vũ Xuân My Thạc sĩ Luật Luật
    52 Phạm Minh Gia Ý Thạc sĩ Luật hiến pháp và hành chính Luật
    53 Nguyễn Ngọc Minh Thạc sĩ Luật kinh tế Luật
    54 Vương Đình Nguyên Hằng Thạc sĩ Luật Luật
    55 Nguyễn Thị Kim Quyên Đại học Luật Luật
    56 Trần Đại Hiếu Đại học Luật Luật
    57 Long Thị Thấm Đại học Luật Luật
    58 Lê Hùng Sơn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế – Luật Luật kinh tế
    59 Phạm Văn Chắt Tiến sĩ Luật kinh tế quốc tế Luật kinh tế
    60 Vũ Nhữ Thăng Tiến sĩ Phát triển kinh tế quốc tế – Luật Luật kinh tế
    61 Đào Bảo Ngọc Tiến sĩ Luật Luật kinh tế
    62 Trần Ngọc Dũng Tiến sĩ Khoa học quản lý Luật kinh tế
    63 Lê Hoàng Tấn Tiến sĩ Luật hình sự và tố tụng hình sự Luật kinh tế
    64 Nguyễn Thị Bích Phượng Thạc sĩ Luật kinh tế Luật kinh tế
    65 Trần Thị Cẩm Vân Thạc sĩ Luật kinh tế Luật kinh tế
    66 Phạm Thị Hồng Tâm Thạc sĩ Luật kinh tế Luật kinh tế
    67 Nguyễn Thị Thanh Thúy Thạc sĩ Luật kinh tế Luật kinh tế
    68 Võ Thị Bạch Hà Đại học Luật kinh tế Luật kinh tế
    69 Nguyễn Thị Khánh Trầm Đại học Luật quốc tế Luật kinh tế
    70 Nguyễn Thị Kim Quyên Đại học Luật kinh tế Luật kinh tế
    71 Nguyễn Kim Long Đại học Luật kinh tế Luật kinh tế
    72 Nguyễn Quang Tấn Tiến sĩ Tin học Công nghệ thông tin
    73 Nguyễn Duy Tài Tiến sĩ Hệ thống máy tính Công nghệ thông tin
    74 Đỗ Thị Kim Dung Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
    75 Nguyễn Hữu Tiến Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
    76 Võ Quốc Tuấn Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
    77 Lương Quốc Vũ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh – Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
    78 Mai Hoàng Dung Thạc sĩ Toán giải tích Công nghệ thông tin
    79 Nguyễn Thị Kiều Vi Thạc sĩ QTKD – Toán Công nghệ thông tin
    80 Võ Đức Tư Duy Thạc sĩ Lý thuyết số Công nghệ thông tin
    81 Nguyễn Hải Đăng Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
    82 Trần Văn Cường Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
    83 Lê Trác Trung Hoài Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
    84 Võ Duy Phong Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
    85 Lê Văn Sáng Đại học Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
    86 Nguyễn Thanh Hân Đại học Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
    87 Trần Lê Ngọc Phương Đại học Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
    88 Nguyễn Phúc Khanh Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    89 Nguyễn Hữu Quyền Tiến sĩ Kinh tế Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    90 Lê Thị Hải Thạc sĩ Kinh tế Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    91 Võ Thanh Lan Thạc sĩ Quản trị kinh doanh – Ngoại thương Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    92 Nguyễn Thanh Sơn Thạc sĩ Kinh doanh toàn cầu Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    93 Đặng Mỹ Mỹ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    94 Võ Thị An Nhi Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Truyền thông đa phương tiện
    95 Nguyễn Ngọc Hoa Kỳ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    96 Nguyễn Thị Thanh Nguyệt Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    97 Nguyễn Thị Thanh Diễm Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    98 Nguyễn Phước Tài Thạc sĩ Quản trị kinh doanh điều hành cao cấp Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    99 Nguyễn Phú Oanh Đại học Kinh doanh quốc tế Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
    100 Trần Thị Thanh Phó Giáo sư Tiến sĩ Cơ khí Kỹ thuật cơ khí
    101 Nguyễn Như Nam Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
    102 Trần Quốc Duy Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật cơ khí
    103 Đào Vĩnh Hưng Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
    104 Đào Vĩnh Hiến Thạc sĩ Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ khí
    105 Nguyễn Thời Trung Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô – máy kéo Kỹ thuật cơ khí
    106 Võ Bá Khánh Trình Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật cơ khí
    107 Hứa Thành Luân Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
    108 Phùng Tấn Đức Đại học Cơ – điện tử Kỹ thuật cơ khí
    109 Huỳnh Văn Hoàng Phó Giáo sư Tiến sĩ Xây dựng Kỹ thuật ô tô
    110 Vũ Kế Hoạch Tiến sĩ Cơ khí chế tạo máy Kỹ thuật ô tô
    111 Huỳnh Phước Thiện Tiến sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật ô tô
    112 Hồ Trung Phước Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô
    113 Nguyễn Tấn Ý Tiến sĩ Quản lý; Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật ô tô
    114 Tiêu Hà Hồng Nhân Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô – máy kéo Kỹ thuật ô tô
    115 Huỳnh Hữu Phúc Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô
    116 Lê Quốc Việt Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô
    117 Trần Duy Lân Đại học Công nghệ kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô
    118 Nguyễn Hữu Lân Phó Giáo sư Tiến sĩ Xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    119 Châu Thanh Hùng Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình Kỹ thuật xây dựng
    120 Phạm Quốc Trường Tiến sĩ Quản lý xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    121 Nguyễn Lý Bửu Thạc sĩ Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng
    122 Lê Viết Hòa Thạc sĩ Xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    123 Đỗ Minh Sơn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Điện năng Kỹ thuật xây dựng
    124 Trần Lê Anh Thạc sĩ Xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    125 Lê Thị Bích Châu Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình Kỹ thuật xây dựng
    126 Đỗ Ngọc Thanh Bình Thạc sĩ Quản lý xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    127 Phạm Trí Dũng Thạc sĩ Quản lý xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    128 Lê Thành Hải Thạc sĩ Quản lý Xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    129 Phan Trần Ngọc Diễm Thạc sĩ Quản lý xây dựng; Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng
    130 Lê Hoàng Anh Quốc Thạc sĩ Quản lý xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    131 Bạch Tấn Hiệp Đại học Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng
    132 Nguyễn Thị Ngọc Lan Tiến sĩ Vi sinh Kỹ thuật xét nghiệm y học
    133 Lê Hồng Quang Tiến sĩ Dịch tễ Kỹ thuật xét nghiệm y học
    134 Trần Hoàng Ngọc Ái Tiến sĩ Chức năng và cấu trúc gen Kỹ thuật xét nghiệm y học
    135 Trần Thế Vinh Tiến sĩ Dược lý Kỹ thuật xét nghiệm y học
    136 Nguyễn Minh Tâm Tiến sĩ Hóa học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    137 Nguyễn Xuân Vũ Chuyên khoa cấp II Huyết học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    138 Nguyễn Văn Thành Chuyên khoa cấp II Ngoại Kỹ thuật xét nghiệm y học
    139 Trần Viết Lãm Thạc sĩ Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    140 Vũ Thị Thu Vân Thạc sĩ Xét nghiệm y học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    141 Phạm Thị Thu Hằng Thạc sĩ Vi sinh vật học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    142 Hứa Mỹ Ngọc Thạc sĩ Ký sinh trùng y học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    143 Trần Nguyễn Trường Duy Thạc sĩ Ký sinh trùng y học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    144 Nguyễn Thị Ngọc Tuyết Thạc sĩ Di truyền học Kỹ thuật xét nghiệm y học
    145 Nguyễn Thị Ngọc Thảo Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm Kỹ thuật xét nghiệm y học
    146 Nguyễn Văn Năm Thạc sĩ Y tế công cộng Kỹ thuật xét nghiệm y học
    147 Nguyễn Văn Nhơn Chuyên khoa cấp I Y tế công cộng Kỹ thuật xét nghiệm y học
    148 Lê Đình Tường Phó Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ học Ngôn ngữ Anh
    149 Trịnh Thanh Toản Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Ngôn ngữ Anh
    150 Lý Thị Thu Thủy Tiến sĩ Ngôn ngữ học Ngôn ngữ Anh
    151 David Jame Perkins Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác Ngôn ngữ Anh
    152 Trần Thị Quỳnh Lê Tiến sĩ Ngôn ngữ học Ngôn ngữ Anh
    153 Lý Thị Mỹ Hạnh Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Ngôn ngữ Anh
    154 Đặng Hải Châu Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác Ngôn ngữ Anh
    155 Lê Thị Kim Dung Thạc sĩ Sư phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
    156 Phan Thị Hiển Vinh Thạc sĩ Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
    157 Nguyễn Thị Hiền Thạc sĩ Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
    158 Từ Thị Tuyết Vy Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
    159 Phạm Quỳnh Hoa Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
    160 Phan Gia Thịnh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    161 Tống Thị Trương Nhung Thạc sĩ Giảng dạy tiếng anh cho người nói ngôn ngữ khác Ngôn ngữ Anh
    162 Phạm Thị Hải Vân Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    163 Nguyễn Lê Uyên Minh Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    164 Bùi Thị Ngọc Lan Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng Ngôn ngữ Anh
    165 Nguyễn Thị Tường Vi Thạc sĩ Ngôn ngữ Nga; Sư phạm Nga – Anh Ngôn ngữ Anh
    166 Trương Thị Hòa Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
    167 Phạm Thị Thu Thảo Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    168 Trần Xuân Hải Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    169 Nguyễn Thị Kim Yến Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    170 Trần Ái Thuận Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    171 Lê Thị Ngọc Hảo Đại học Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh
    172 Phạm Thị Minh Hạnh Tiến sĩ Giáo dục học Truyền thông đa phương tiện
    173 Phạm Tấn Hùng Thạc sĩ Báo chí Truyền thông đa phương tiện
    174 Dương Duy Lai Thạc sĩ Báo chí Truyền thông đa phương tiện
    175 Ngô Hải Châu Thạc sĩ Quản lý – Truyền thông Truyền thông đa phương tiện
    176 Nguyễn Minh Hải Thạc sĩ Báo chí Truyền thông đa phương tiện
    177 Nguyễn Thị Mỹ Kim Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh. Truyền thông đa phương tiện
    178 Đặng Minh Nguyệt Thạc sĩ QTKD; Giáo dục; Giảng dạy tiếng Anh Truyền thông đa phương tiện
    179 Nguyễn Bình Lan Thạc sĩ Giáo dục Truyền thông đa phương tiện
    180 Phan Minh Mẫn Thạc sĩ Giáo dục học Truyền thông đa phương tiện
    181 Tô Hồng Ân Đại học Ngoại ngữ; Quảng cáo truyền thông Truyền thông đa phương tiện
    182 La Nữ Ánh Vân Tiến sĩ Địa lý Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    183 Nguyễn Thị Minh Nga Thạc sĩ Quản trị kinh doanh;
    Du lịch
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    184 Đỗ Hữu Anh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    185 Đinh Thị Kim Chi Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    186 Võ Thị Kim Liên Thạc sĩ Địa lý Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    187 Đỗ Thị Hoàng Yến Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    188 Nguyễn Thanh Tùng Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    189 Huỳnh Thị Anh Thy Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Việt Nam học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    190 Nguyễn Xuân viễn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    191 Đặng Anh đức Đại học Quản trị khách sạn & du lịch Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    192 Phạm Thị Thanh Tuyền Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    193 Hồ Phụng Hoàng Tiến sĩ Khoa học quản lý Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    194 Hoàng Văn Phúc Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    195 Trần Tình Tiến sĩ Nông nghiệp và Công nghệ sinh học Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    196 Lương  Thanh Sơn Tiến sĩ Khai thác, chế biến thủy sản Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    197 Mai Ngọc Khánh Thạc sĩ Quản trị nhà hàng – khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    198 Nguyễn Thụy Khánh Vi Thạc sĩ Maketing, Quản trị khách sạn Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    199 Nguyễn Đức Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    200 Nguyễn Thị Thanh Hà Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    201 Giang Sỹ Chung Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và đồ uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    202 Võ Thị Thùy Loan Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh;
    Quản trị kinh doanh
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    203 Trần Thanh Hiền Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và đồ uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    204 Huỳnh Phúc Hậu Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và đồ uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    205 Dương Thị Ngọc Hạnh Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm và đồ uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    206 Nguyễn Thúy Anh Thư Thạc sĩ Hóa học Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    207 Bùi Thị Ái Hoàng Đại học Công nghệ thực phẩm Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    208 Trần Mai Mỹ Hòa Đại học Công nghệ thực phẩm Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    209 Nguyễn Thị Thu Hà Đại học Công nghệ sinh học Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    210 Tạ Hoàng Giang Tiến sĩ Khoa học quản lý Quản trị khách sạn
    211 Lưu Thắng Lợi Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    212 Lê Vũ Lâm Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    213 Võ Văn Quốc Năm Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    214 Lương Ngọc Thuận Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    215 Huỳnh Văn Thương Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    216 Phạm Văn Vui Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    217 Trần Ngọc Khoa Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    218 Phan Minh Cầu Thạc sĩ Quản trị khách sạn & du lịch Quản trị khách sạn
    219 Phạm Ngọc Điệp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    220 Nguyễn Kim Long Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    221 Nguyễn Đắc Đức Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    222 Nguyễn Như Trường Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    223 Thái Thị Tuyết Hòa Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn
    224 Nguyễn Hữu Hà Đại học Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn
    225 Phạm Vũ Phong Đại học Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    226 Lê Thị Mỹ Hạnh Đại học Tiếng Anh Quản trị khách sạn
    227 Nguyễn Hoài Nam Đại học Quản trị kinh doanh Quản trị khách sạn
    228 Phạm Ngọc Linh Chi Đại học Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn
    229 Nguyễn Thị Thanh Tâm Đại học Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn
    230 Đinh Phi Hổ Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    231 Đặng Văn Tuyến Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    232 Nguyễn Hồng Đàm Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    233 Nguyễn Trung Vãn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    234 Đỗ Văn Thành Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    235 Nguyễn Văn Luân Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    236 Võ Quang Vinh Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    237 Lương Thị Sao Băng Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    238 Bùi Quang Minh Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    239 Võ Khắc Trường Thanh Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    240 Võ Khắc Trường Thi Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
    241 Lê Hùng Sơn Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế – Luật Thạc sĩ Luật kinh tế
    242 Phạm Văn Chắt Tiến sĩ Luật kinh tế quốc tế Thạc sĩ Luật kinh tế
    243 Vũ Nhữ Thăng Tiến sĩ Phát triển kinh tế quốc tế – Luật Thạc sĩ Luật kinh tế
    244 Đào Bảo Ngọc Tiến sĩ Luật Thạc sĩ Luật kinh tế
    245 Trần Ngọc Dũng Tiến sĩ Khoa học quản lý Thạc sĩ Luật kinh tế
    246 Đoàn Năng Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật Thạc sĩ Luật kinh tế
    247 Lê Hoàng Tấn Tiến sĩ Luật hình sự và tố tụng hình sự Thạc sĩ Luật kinh tế
    248 Võ Thị Dung Tiến sĩ Triết học Thạc sĩ Luật kinh tế
    249 Lê Đình Tường Phó Giáo sư Tiến sĩ Ngôn ngữ học Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
    250 Trịnh Thanh Toản Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
    251 Lý Thị Thu Thủy Tiến sĩ Ngôn ngữ học Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
    252 David Jame Perkins Tiến sĩ Giảng dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
    253 Trần Thị Quỳnh Lê Tiến sĩ Ngôn ngữ học Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
    254 Lý Thị Mỹ Hạnh Tiến sĩ Quản lý giáo dục (Giảng dạy tiếng Anh) Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

    1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

    STT Họ và tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
    1 Phạm Hoàng Tú Trường Đại học Văn Lang Thạc sĩ Kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí ô tô) Kỹ thuật ô tô
    2 Võ Thị Mộng Thu Trường Đại học Đồng Nai Thạc sĩ QTKD Ngôn ngữ Anh
    3 Hoàng Thanh Liêm Trường Đại học Công nghệ TP.HCM Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    4 Phạm Hồng Xuân Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thạc sĩ Khoa Học Máy Tính Công nghệ thông tin
    5 Trần Đình Phương Sài Gòn ACT Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (NH-KS) Quản trị khách sạn
    6 Nguyễn Trần Bảo Trinh Trường Đại học Thái Bình Dương – Nha Trang Thạc sĩ Văn học Việt Nam Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    7 Đỗ Hoàng Anh Học viện Hành chính Thạc sĩ Luật học Luật Kinh tế
    8 Trương Thị Tuyết Minh Trường Đại học Luật TP.HCM Tiến sĩ Luật học Luật Kinh tế
    9 Nguyễn Nam Hưng Viện Kiểm sát Nhân dân cấp cao tại TP.HCM Thạc sĩ Luật kinh tế Luật kinh tế
    10 Nguyễn Thanh Xuân Trường Đại học Công nghệ TP.HCM Thạc sĩ Luật học Luật
    11 Đỗ Kim Hoàng Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực Kỹ thuật ô tô
    12 Nguyễn Thị Dung Cao đẳng Nghề Bình Thuận Thạc sĩ TESOL Methodology Ngôn ngữ Anh
    13 Lương Hà Chúc Quỳnh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Thạc sĩ TESOL Ngôn ngữ Anh
    14 Hồ Quốc Đức Trường Đại học Văn Hiến Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    15 Lê Duy An Trường Đại học Kinh tế Tài Chính TP.HCM Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
    16 Nguyễn Đức Hùng Trường Đại học Gia Định Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    17 Trần Ngọc Đông THPT Bùi Thị Xuân Thạc sĩ Khoa học máy tính Công nghệ thông tin
    18 Lê Anh Vân Viện Khoa học Giáo dục Văn hóa thể thao và Du lịch Tiến sĩ PhD in Management Quản trị khách sạn
    19 Nguyễn Văn Nam Trường Đại học Đồng Nai Thạc sĩ QTKD Ngôn ngữ Anh
    20 Huỳnh Đăng Khoa Trường Đại học Ngoại thương Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
    21 Lê Thanh Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM Thạc sĩ Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
    22 Lê Văn Trí Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Thạc sĩ Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật xây dựng
    23 Dũng Thị Mỹ Thẩm Trường Đại học Luật TP.HCM Thạc sĩ Luật học Luật Kinh tế
    24 Trần Linh Huân Trường Đại học Luật TP.HCM Thạc sĩ Luật Kinh tế Luật Kinh tế
    25 Phan Thanh Tuấn Trường Đại học Công nghê Đồng Nai Thạc sĩ TESOL Ngôn ngữ Anh
    26 Võ Hưng Đạt Trường Đại học Luật TP.HCM Thạc sĩ Luật Quốc tế Luật Kinh tế
    27 Nguyễn Thành Dũ Giảng viên tự do Thạc sĩ Phương pháp giảng dạy tiếng anh TESOL Ngôn ngữ Anh
    28 Phan Huy Tâm Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng
    29 Nguyễn Quốc Thông Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM Thạc sĩ Kết cấu xây dựng Kỹ thuật xây dựng
    30 Lê Đinh Phú  Cường Trường Đại học Yersin Thạc sỹ Mạng máy tính Công nghệ thông tin
    31 Lê Thanh Hiếu Trường Đại học Quy Nhơn Tiến sĩ Toán ứng dụng (Tiến sĩ Công nghệ) Công nghệ thông tin
    32 Võ Thúy  Linh Trường Đại học Sài Gòn Tiến sĩ LL&PP DHBM tiếng Anh Ngôn ngữ Anh
    33 Tạ Xuân Hoài Trường Đại học Tôn Đức Thắng Thạc sĩ Xã hội học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    34 Đặng Trang Viễn Ngọc Trường Đại học Tân Tạo Phó giáo sư Tiến sĩ Quản lý Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    35 Nguyễn Hùng Công ty TNHH Sài Gòn Minh Thư Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    36 Bùi Nguyên Khá Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Kế toán
    37 Nguyễn Ngọc  Thắng Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Bình Thuận Thạc sĩ Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng
    38 Lê Minh  Phụng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Thạc sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật ô tô
    39 Nguyễn Văn  Giang Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) Tiến sĩ Kỹ thuật Kỹ thuật xây dựng
    40 Đỗ Thuận  Hải Trường Đại học Gia Định Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh