Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1.1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 49 | 31 | 83.87 |
2 | Kinh doanh và quản lý | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | 72 | 66 | 86.36 |
2.2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 20 | 13 | 84.62 |
2.3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 60 | 20 | 18 | 100 |
2.4 | Kế toán | 7340301 | 180 | 92 | 68 | 94.12 |
3 | Nhân văn | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 185 | 135 | 119 | 91.57 |
4 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 80 | 49 | 28 | 96.43 |
4.2 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | 181 | 111 | 95.5 |
4.3 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Pháp luật | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5.1 | Luật | 7380101 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5.2 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 | 42 | 39 | 74.36 |
Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 |