Top 10 Nhà Cái Uy Tín Năm 2024

Điểm sàn trúng tuyển vào nhà cái uy tín theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021

    nhà cái uy tín

    Hội đồng Tuyển sinh nhà cái uy tín thông báo điểm sàn trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 như sau:

    Điểm sàn trúng tuyển vào các chuyên ngành năm 2021

    Theo đó, mức điểm sàn trúng tuyển của các chuyên ngành theo kết quả thi THPT năm 2021 là 14 điểm.

    Mức điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Điểm sàn trúng tuyển cụ thể cho các chuyên ngành đào tạo trình độ đại học của nhà cái uy tín như sau:

    STT CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN THI/ XÉT TUYỂN MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN MỨC ĐIỂM TỐI THIỂU NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
    1 Luật 7380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 14.0
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    2 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
    3 Quản trị kinh doanh
    (Chuyên ngành Quản trị vận tải hàng không)
    7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    4 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 14.0
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
    5 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    6 Bất động sản 7340116 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Hoá học, Sinh học B00
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    7 Ngôn ngữ anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 14.0
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
    Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Sinh học A02
    Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
    9 Luật kinh tế
    (Chuyên ngành luật kinh tế)
    7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 14.0
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    10 Luật kinh tế
    (Chuyên ngành luật thương mại quốc tế)
    7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 14.0
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
    Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
    Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
    11 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    12 Kinh doanh Quốc tế 7340120 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    13 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    14 Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Hoá học, Sinh học B00
    Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07
    Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
    15 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
    16 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
    17 Quản trị khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    18  Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    19  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  7810103 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    20  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    (Chuyên ngành quản trị tổ chức sự kiện & giải trí)
    7810103  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
    21  Công nghệ thực phẩm 7540101  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Hoá học, Sinh học B00
    Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
    Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07
    22  Công nghệ sinh học
    (Chuyên ngành liệu pháp sinh học và dược sinh học)
     7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Hoá học, Sinh học B00
    Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07
    Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
    23  Công nghệ thực phẩm
    (Chuyên ngành dinh dưỡng)
    7540101  Toán, Vật lý, Hóa học A00 14.0
    Toán, Hoá học, Sinh học B00
    Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C08
    Toán, Hoá học, Tiếng Anh D07

    Lưu ý: Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi chuyển phát nhanh đến địa chỉ thí sinh đã đăng ký. Trong trường hợp địa phương thuộc vùng phong tỏa, giãn cách do tình hình dịch covid-19 thí sinh liên hệ với trường qua các kênh sau để được hỗ trợ và nhập học trước ngày 15/9/2021.

    – Facebook:

    – Hotline: 076.253.8686 – 0252.628.3838

     


     

    nhà cái uy tín

    The Admissions Council of Phan Thiet University announces the minimum score for university admission according to the 2021 high school exam score review method as follows:

    Floor scores for admission to majors in 2021

    Accordingly, the admission threshold for majors according to the 2021 high school exam results is 14 points.

    The admission score is calculated by the total score of the 2021 high school graduation exam of 3 subjects/tests in the admission combination, including priority scores (if any) for subjects and regions; Do not multiply the admission subject score coefficient; Refer to a scale of 30 according to regulations of the Ministry of Education and Training.

    The specific admission threshold for undergraduate majors of Phan Thiet University is as follows:

    STT SPECIALIZED TRAINING INDUSTRY CODE COMBINATION OF EXAM/ADMISSION SUBJECTS COMBINED SUBJECT CODE FOR ADMISSION
    MINIMUM SCORE TO RECEIVE APPLICATIONS FOR ADMISSION
    1 The law 7380101 Literature, History, Geography C00 14.0
    Literature, English, History D14
    Math, English, Citizenship Education D84
    Literature, English, Citizenship Education D66
    2 Construction engineering 7580201 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Physics C01
    3 Business administration
    (Specialized in Air Transport Management)
    7340101 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    4 Multimedia communications 7320104 Math, Physics, English A01 14.0
    Math, Literature, English D01
    Literature, History, Geography C00
    Literature, English, Geography D15
    5 Accountant 7340301 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    6 Real estate 7340116 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Chemistry, Biology B00
    Math, Literature, English D01
    7 English language 7220201 Math, Literature, English D01 14.0
    Literature, English, Geography D15
    Literature, English, History D14
    Literature, English, Citizenship Education D66
    8 Automotive engineering technology 7510205 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Physics, Biology A02
    Math, Physics, Literature C01
    9 Economic law
    (Economic law major)
    7380107 Literature, History, Geography C00 14.0
    Literature, English, History D14
    Math, English, Citizenship Education D84
    Literature, English, Citizenship Education D66
    10 Economic law
    (Specialized in international trade law)
    7380107 Literature, History, Geography C00 14.0
    Literature, English, History D14
    Math, English, Citizenship Education D84
    Literature, English, Citizenship Education D66
    11 Business administration 7340101 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    12 International bussiness 7340120 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    13 Logistics and supply chain management 7510605 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Physics, Literature C01
    Math, Literature, English D01
    14 Biotechnology 7420201 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Chemistry, Biology B00
    Math, Chemistry, English D07
    Literature, Chemistry, Biology C08
    15 Information technology 7480201 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Literature, English D01
    Math, Physics, English A01
    Math, Physics, Literature C01
    16 Banking finance 7340201 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Math, Literature, Geography C04
    17 Hotel management 7810201 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Literature, History, Geography C00
    18 Restaurant and food service management 7810202  Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Literature, History, Geography C00
    19 Management of tourism and travel services  7810103 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Literature, History, Geography C00
    20 Management of tourism and travel services
    (Specialized in event management & entertainment)
    7810103  Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Physics, English A01
    Math, Literature, English D01
    Literature, History, Geography C00
    21 Food Technology 7540101  Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Chemistry, Biology B00
    Literature, Chemistry, Biology C08
    Math, Chemistry, English D07
    22 Biotechnology
    (Specialized in biological therapy and biopharmaceuticals)
     7420201 Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Chemistry, Biology B00
    Math, Chemistry, English D07
    Literature, Chemistry, Biology C08
    23 Food Technology
    (Nutrition major)
    7540101  Math, Physics, Chemistry A00 14.0
    Math, Chemistry, Biology B00
    Literature, Chemistry, Biology C08
    Math, Chemistry, English D07

    Note:  Admission notice will be sent by express delivery to the candidate’s registered address. In case the locality is in a blockade or quarantine area due to the covid-19 epidemic situation, candidates should contact the school through the following channels for support and admission before the due date September 15, 2021.

    – Facebook:

    – Hotline: 076.253.8686 – 0252.628.3838